Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau
|
|
Đánh giá: 0 người đã đánh giá bài báo này.
Người viết: khachnonghoc,
ngày 7/29/2013,
trong mục "
TIN NÔNG NGHIỆP"
Tóm tắt: Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau
Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau
A/ Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ khác nhau:
Bảng
2: Tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của tôm hùm bông được
ương nuôi ở các nhóm kích cỡ khác nhau bằng lồng trên biển
trong 60 ngày
Kích
thước thí nghiệm
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Tốc độ tăng tưởng
|
Tăng
trưởng
|
Tốc
độ tăng tưởng
|
7,21 - 0,31 mm CL/con
|
73,36 -
4,79
|
28,45 - 2,75 mm CL/con
|
0,354
mmCL/ngày
|
0,26 -
0,17 g/con
|
25,14 - 4,62 g/con
|
0,417
g/con/ngày
|
9,35 - 0,25 mm CL/con
|
88,15 -
4,37
|
29,8 - 2,81 mm CL/con
|
0,341
mmCL/ngày
|
0,39 - 0,20 g/con
|
27,68 - 4,71 g/con
|
0,455
g/con/ngày
|
1,55 - 1,30 mm CL/con
|
98,75 -
1,25
|
4,25
- 3,06 mm CL/con
|
0,378
mmCL/ngày
|
0,51
- 0,19 g/con
|
40,98
- 5,32 g/con
|
0,675
g/con/ngày
|
B. Ương nuôi Tôm Hùm giống bằng các thức ăn khác nhau &
NBSP:
1.
Ương bằng thức ăn đơn
Bảng 3: Tỷ lệ sống của tôm hùm công được ương nuôi lồng trên
biển với các loại thức ăn đơn trong 150 ngày
Thức
ăn
Thời
gian nuôi (ngày)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Thức
ăn CP
|
Thịt
giáp xác
|
Thịt
thân mềm
|
Thịt
cá
|
15
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
96,67
- 0,67
|
100
|
76,78
- 0,44
|
90,00
- 0,66
|
45
|
86,67
- 2,00
|
93,33
- 0,67
|
83,33
- 1,33
|
88,89
- 0,88
|
60
|
63,33
- 5,33
|
93,33
- 0,67
|
83,33
- 1,33
|
87,77
- 0,44
|
75
|
0
|
93,33 - 0,67
|
80,00
- 2,00
|
86,67
- 0,67
|
90
|
0
|
90,00
- 1,33
|
80,00
- 2,00
|
83,33
- 0,66
|
105
|
0
|
90,00
- 1,33
|
80,00
- 2,00
|
80,00
- 2,00
|
120
|
0
|
90,00
- 1,33
|
80,00
- 2,00
|
73,33
- 2,00
|
135
|
0
|
90,00
- 1,33
|
78,89
- 1,55
|
63,33
- 2,67
|
150
|
0
|
88,89
- 0,44
|
78,89
- 1,55
|
60,00
- 2,66
|
Bảng 4:
Kết quả sinh trưởng của tôm hùm bông được ương với các
loại thức ăn đơn bằng lồng trên biển trong 150 ngày
Thức
ăn
Các biến số
|
Thức
ăn CP*
|
Thức
ăn giáp xác
|
Thịt
thân mềm
|
Thịt cá
|
Chiều dài giáp đầu
ngực (mm/con)
- Ban đầu
- 60 ngày nuôi
- 150 ngày nuôi
|
7,15 -
0,30
8,95
- 0,73
|
7,15
- 0,30
16,49
- 4,10
45,15 -
4,23
|
7,15
- 0,30
15,92
- 3,87
37,63 -
4,61
|
7,15
- 0,30
18,80
- 4,77
30,05
- 4,89
|
Trọng lượng cơ thể
(g/con)
- Ban đầu
- 60 ngày nuôi
- 150 ngày nuôi
|
0,33
- 0,25
0,84
- 2,30
|
0,33
- 0,25
5,18
- 5,73
94,22 -
5,14
|
0,33
- 0,25
4,40
- 6,23
54,11
- 6,51
|
0,33
- 0,25
7,93
- 6,10
29,36
- 5,93
|
Màu sắc bên ngoài
của tôm nuôi
|
Giống
như màu tôm tự nhiên
|
Giống
như màu tôm tự nhiên
|
Trắng
nhợt khác thường
|
Trắng
nhợt khác thường
|
Hệ số thức ăn (FCR)
|
1,9
- 0,7
|
6,2
- 0,5
|
6,7 -
0,6
|
13,9 - 0,8
|
* Lô thí nghiệm chỉ nuôi 60 ngày
2.
Ương bằng thức ăn kết hợp
Bảng
5: Tỷ lệ sống của tôm hùm bông được ương nuôi bằng lồng trên
biển với các loại thức ăn kết hợp trong 150 ngày
Thức
ăn
Thời
gian nuôi (ngày)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Giáp
xác + Cá
|
Giáp
xác + Thân mềm
|
Giáp
xác + thân mềm + cá
|
15
|
100
|
100
|
100
|
30
|
92,22 -
0,88
|
100
|
93,33
- 0,66
|
45
|
92,22 -
0,88
|
97,78
- 0,89
|
93,33
- 0,66
|
60
|
92,22
- 0,88
|
97,78
- 0,89
|
93,33 - 0,66
|
75
|
92,22
- 0,88
|
97,78
- 0,89
|
93,33
- 0,66
|
90
|
91,11
- 0,44
|
97,78
0,89
|
93,33
- 0,66
|
105
|
91,11
- 0,44
|
96,66
0,67
|
92,22
- 0,44
|
120
|
91,11
- 0,44
|
96,66
- 0,67
|
92,22
- 0,44
|
135
|
90,00
0,66
|
96,66
- 0,67
|
92,22
- 0,44
|
150
|
90,00
- 0,66
|
96,66
- 0,67
|
92,22
- 0,44
|
Bảng 6: Kết quả sinh trưởng của tôm hùm bông
được ương với các loại thức ăn đơn bằng lồng nuôi trên
biển trong 150 ngày
Thức
ăn
Các biến số
|
Giáp
xác + Cá
|
Giáp
xác + Thân mềm
|
Giáp
xác + Thân mềm + Cá
|
Chiều dài giáp đầu
ngực (mm/con)
- Ban đầu
- 60 ngày nuôi
- 150 ngày nuôi
|
7,15
- 0,30
22,80
- 3,83
47,20
- 3,22
|
7,15
- 0,30
23,10
- 4,31
48,53
- 5,26
|
7,15
- 0,30
23,20
- 4,98
47,80
- 4,09
|
Trọng lượng cơ thể
(g/con)
- Ban đầu
- 60 ngày nuôi
- 150 ngày nuôi
|
0,33
- 0,25
12,24
- 5,10
108,18
- 6,34
|
0,33 -
0,25
12,44
- 5,20
113,06
- 5,75
|
0,33
- 0,25
13,86
- 5,14
108,42
- 6,03
|
Màu sắc bên ngoài
của tôm nuôi
|
Giống
như màu tôm tự nhiên
|
Giống
như màu tôm tự nhiên
|
Giống
như màu tôm tự nhiên
|
Hệ số thức ăn (FCR)
|
6,0
0,5
|
5,0
0,4
|
4,8
0,6
|
Theo Tài liệu tập huấn của Trung tâm Khuyến ngư
Ninh Thuận
Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau
Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ khác nhau: Bảng 2: Tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của tôm hùm bông được ương nuôi ở các nhóm kích cỡ khác nhau bằng lồng trên biển trong 60 ngày Kích thước Tỷ lệ thí nghiệm 7,21 0,31 mm CL/con 0,26 0,17 g/con sống (%) Tốc độ tăng tưởng Tăng trưởng 28,45...
Xem chi tiết
Chia sẻ bài báo này với bạn bè.