Thông tin nguyên liệu chế biến thủy sản
|
|
Đánh giá: 0 người đã đánh giá bài báo này.
Người viết: khachnonghoc,
ngày 7/29/2013,
trong mục "
TIN NÔNG NGHIỆP"
Tóm tắt: Thông tin nguyên liệu chế biến thủy sản
Thông tin nguyên liệu chế biến thủy sản
Giáp xác: Tôm, cua
Tôm biển - salt water shrimp, prawn
Tôm nước ngọt - Fresh water prawn/shrimp
Cua biển - Crabs
Ghẹ - Swimming Crabs
Cá
Cá biển - Marine fish (*)
Cá nổi lớn - Big pelagic fishes
Cá nổi nhỏ - Small pelagic fishes
Cá đáy - Demersal Fishes
- Cá bơn cát (cá lưỡi trâu), Cá hố, Cá miễn sành hai gai (cá bánh đường), Cá chim đen, Cá chim trắng, Cá đù bạc, Cá sạo, Cá lượng vây đuôi dài (cá đổng cờ), Cá đầu vuông (cá đổng quéo), Cá đổng đen, Cá đối mục, Cá phèn một sọc, Cá phèn hai sọc, Cá đuối bồng mõm nhọn, Cá bò một gai lưng, Cá bống hoa, Cá chai
Cá rạn - Coral reef fishes
Cá nước ngọt - Fresh water fish (**)
Nhuyễn thể
Nhuyễn thể chân đầu - Cephalopoda (***)
Nhuyễn thể có vỏ - Mollusc (****)
- Nhuyễn thể có vỏ (thông tin chung)
- Hai mảnh vỏ - Bivalve: Sò huyết, Sò lông, Nghêu lụa, Nghêu Bến Tre, Ngao dầu, Ngao vân, Điệp bơi viền vàng, Điệp quạt, Vẹm xanh, Tu hài, Trai ngọc trắng, Trai ngọc môi vàng
- Nhuyễn thể có vỏ khác: Động vật thân mềm chân bụng - Gastropoda: Ốc hương, Bào ngư, Bào ngư vành tai, Bào ngư chín lỗ
(*) Một số nhóm loài cá biển xuất khẩu chính
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên la tinh |
1. Cá nổi lớn |
1. Big pelagic fishes |
|
Cá ngừ |
Tuna |
Thunnus |
Cá kiếm |
Swordfish |
Xiphias Gladius |
Cá cờ |
Marlin |
Makaira indica |
Cá thu |
Mackerel |
Acanthocybium |
Cá nục heo (cá dũa) |
Mahi-mahi |
Coryphaena hippurrus |
2. Cá nổi nhỏ |
2. Small Pelagic fishes |
|
Cá hè |
Emperor |
Lethrinidae |
Cá nục, sòng |
Scad |
Carangidae (Decaplerus, Megalaspis,Ttrachurus) |
Cá chỉ vàng |
Yellow strip trevally |
Selaroides leptolepis |
Cá trích |
Herring |
Clupeidea |
Cá cơm |
Anchovies |
Engraulidae |
Cá bạc má |
Indian mackerel |
Rastrelliger kanagurta |
3. Cá rạn |
3. Rock fishes |
|
Cá song (cá mú) |
Grouper |
Ephinephelus |
Cá chẽm (vược) |
Barramundi, Giant Seaperch |
Lates calcarifer |
Cá hồng |
Snapper |
Lutjanus |
4.Cá đáy |
4. Demersal fishes |
|
Cá bơn, Cá lưỡi trâu |
Flounder, Tongue sole |
Pseudorhombus, Cynoglosus robustus |
Cá hố |
Largehead hairtail |
Trichiurus lepturus |
Cá chim |
Pomfret |
Stromateoides |
Cá lượng |
Threadfin bream |
Nemipterus |
Cá sạo |
Grunt |
Pomadasys |
Cá trác |
Moontail bigeye |
Plectorynchus hamrur |
Cá đù bạc |
Silver croaker |
Pennahia argentata |
Cá đục bạc |
Silver sillago |
Silago sihama |
Cá bánh đường (cá miền sành hai gai) |
Long spine seabream (Yellow back seabream) |
Evynnis cardinalis |
Cá lượng (cá đổng cờ) |
Threadfin bream |
Nemipterus |
Cá đầu vuông (cá đổng quéo) |
Japanese horsehead fish |
Branchiostegus japonicus |
Cá phèn ( một sọc, hai sọc) |
Goldband goatfish, yellow goatfish |
Upeneus moluccensis, Upeneus sulphureus |
Cá đối mục |
Bully mullet |
Mugil cephalus |
(**) MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC NGỌT XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên khoa học |
Cá basa |
Yellowtail catfish |
Pangasius bocourti |
Cá tra |
Shutchi catfish |
Pangasianodon hypophythalmus |
Cá lóc |
Snakehead |
Ophiocephalus striatus |
Cá rô đồng |
Common climbing perch |
Anabas testudineus |
Cá rô phi |
Tilapia |
Oreochoromis |
Cá thát lác |
Brronze featherback |
Notopterus notopterus |
Cá trê |
Catfish |
Clarildae |
Cá chình |
Japanese eel |
Anguilla japonica |
Cá bống |
Ganetic tank goby |
Glossogobius giuris |
Lươn |
Swamp eel |
Fluta alba |
(***) Một số loài nhuyễn thể chân đầu (Cephalopoda) có giá trị kinh tế của Việt Nam
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên khoa học |
Mực nang mắt cáo |
Kislip Cutlefish |
Sepia lycidas |
Mực nang Nhật bản |
Japenese spinless |
Sepiella Japonica |
Mực nang vân hổ |
Pharaoh cutlefish |
Sepiella pharaosis |
Mực nang vàng |
Golden cutlefish |
Sepiella esculenta |
Mực nang lửa (nang vân trằng ) |
Broadclub cutlefish |
Sepiella latimanus |
Mực ống Trung Hoa |
Mitre squid |
Loligo chinensis |
Mực ống Nhật Bản |
Japanese squid |
Loligo japonica |
Mực ônga Bê ka |
Beka squid |
Loligo beka Sasaki |
Mực lá |
Bigfin reef squid |
Sepioteuthis lessoniana |
Mực ống Thái Bình Dương |
Japanese flying squid |
Todarodes pacificus |
Mực tuộc |
Marble octopus |
Octopus dollfusi |
Bạch tuộc Ôxen |
Short arm octopus |
Octopus Ocellatus |
Mực tuộc đốm trắng |
Common octopus |
Octopus vulgaris |
(****) Một số loài nhuyễn thể có vỏ có giá trị xuất khẩu ở Việt Nam
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên khoa học |
Sò huyết |
Blood cookle |
Andara granosa |
Sò lông |
Hakf - crenate Ark |
Anadara subcrenata |
Nghêu lụa |
Undulating Venus |
Paphia undulata |
Nghêu Bến Tre |
Hard Clam, Lyrate Asiatic |
Meretrix lyrata |
Ngao dầu |
Asiatic Hard Clam |
Meretrix meretrix |
Ngao vân |
Poker Chip Venus |
Meretrix lusoria |
Điệp bơi viền vàng |
Japanese Moon Scallop |
Amussium japonicum |
Điệp quạt |
Noble Scallop |
Chlamys nobilis |
Vẹm xanh |
Green Mussel |
Perna viridis |
Tu hài |
Snout Otter Clam |
Lutraria rhynchaena |
Trai ngọc môi vàng |
Yellow Lip Pearl Shell |
Pinctada maxima |
Trai ngọc trắng |
Japanese Pearl Oyster |
Pinctada fucata martensii |
Nguồn: TRUNG TÂM TIN HỌC - BỘ THUỶ SẢN * FISHERIES INFORMATICS CENTRE (FICen) - MINISTRY OF FISHERIES
Aqua-products and Aquaculture material market, seafood, frozen shrimp, shrimper, tea; fruit; orchid, aquarium, free tradeboard, showroom, prawn, shrimp, viet linh, technology, HCMC, zeolite, export, artemia, pH, amonia, saltity, tilapia, aquaproduct processing, rural, shrimp farming
Bài giảng: NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN
Nhóm cung cấp đạm Nhóm cung cấp năng lượng Nhóm cung cấp chất khoáng Nhóm cung cấp vitamin...Bột phụ phẩm gia cầm là sản phẩm của lò mổ gia
cầm: lông, ruột , phổi… Hàm lượng protein khoảng 58 – 60%, Độ tiêu hóa protein thấp hơn 70%,Bột lông vũ có hàm lượng protein đạt 8085%.Thành phần protein...
Xem chi tiết
Chia sẻ bài báo này với bạn bè.