Đánh giá: 0 người đã đánh giá bài báo này.
Người viết: khachnonghoc,
ngày 7/29/2013,
trong mục "
TIN NÔNG NGHIỆP"
Tóm tắt: Cá chim trắng
Cá chim trắng
Tên tiếng Anh: Silver pomfret
Tên khoa học : Stromateoides argenteus (Euphrasen, 1788)
Tên tiếng Việt : Cá chim trắng
Đặc điểm hình thái : Thân hình gần như tròn, rất dẹp bên. Đầu nhỏ dẹp bên. Mắt tương đối lớn. Miệng rất bé gần như thẳng đứng, hàm dưới ngắn hơn hàm trên. Mõm rất ngắn, tù tròn. Răng rất nhỏ, hơi dẹt. Vây lứng dài, hình lưỡi liềm. Vât đuôi phân thành hai thuỳ, thuỳ dưới dài hơn thuỳ trên. Toàn thân màu trắng, không có màu sắc đặc biệt.
Vùng phân bố : Vùng Vịnh Bắc Bộ và Trung Nam Bộ
Nguyên liệu : Khai thác
Mùa vụ khai thác : Quanh năm
Ngư cụ khai thác : Câu, lưới kéo đáy, lưới rê
Kích thước khai thác : 200 – 300 mm
Dạng sản phẩm : Đông lạnh nguyên con, Phi lê đông lạnh tươi, cắt khúc đông lạnh tươi.
Thành phần dinh dưỡng của cá chim trắng
Thành phần dinh dưỡng trong 100 g thực phẩm ăn được (Năng lượng: 126 Kcal)
Thành phần chính (g) |
Nước |
Prôtêin |
Lipid |
Tro |
75,2 |
19,4 |
5,4 |
1,1 |
Muối khoáng (mg) |
Calci |
Phospho |
Sắt |
Natri |
Kali |
15 |
185 |
0,6 |
145 |
263 |
Vitamin |
A |
B1 |
B2 |
PP |
C |
|
µg |
mg |
27 |
0,10 |
0,09 |
2,0 |
1 |
Cá chim đen
Tên tiếng Anh: Black pomfret
Tên khoa học: Formio niger
Vùng phân bố: Vịnh Bắc Bộ, vùng biển Trung Bộ và Đông, Tây nam Bộ
Nguyên liệu : khai thác
Mùa vụ khai thác: quanh năm.
Ngư cụ khai thác: lưới kéo đáy
Kích thước khai thác : 200-300 mm
Dạng sản phẩm : Đông lạnh nguyên con, Phi lê đông lạnh tươi, cắt khúc đông lạnh tươi
Thành phần dinh dưỡng của cá chim đen
Thành phần dinh dưỡng trong 100 g thực phẩm ăn được (Năng lượng: 102 Kcal)
Thành phần chính (g) |
Nước |
Prôtêin |
Lipid |
Tro |
76,3 |
19,8 |
2,5 |
1,3 |
Muối khoáng (mg) |
Calci |
Phospho |
Sắt |
Natri |
Kali |
43 |
204 |
0,6 |
94 |
196 |
Vitamin |
B1 |
B2 |
PP |
C |
µg |
mg |
0,23 |
0,16 |
3,8 |
0 |
Nguồn: Fistenet
NUÔI CÁ CHIM TRẮNG Đặc điểm sinh học của cá chim trắng nước ngọt Cá chim
Đặc điểm sinh học của cá chim trắng nước ngọt Cá chim trắng nước ngọt, có tên khoa học là Colossoma brachypomum, thuộc Bộ Characiformes, Họ Characidae. Trong khi đó cá hổ hay còn gọi là cá cọp hoặc cá Piranha có tên khoa học là Pygocentrus praya cũng thuộc bộ Characiformes, họ Characidae nhưng...
Xem chi tiết
Chia sẻ bài báo này với bạn bè.